Chính sách thị thực Thị thực

Bảng sau liệt kê chính sách thị thực của tất cả các quốc gia đối với người nước ngoài mà có thể nhập cảnh nước họ với mục đích du lịch mà không cần xin thị thực hoặc có thể xin thị thực tại cửa khẩu với hộ chiếu phổ thông. Nó cũng chú thích một số quốc gia có cấp thị thực điện tử cho một số quốc tịch nhất định. Ký hiệu "+" cho biết chính sách thị thực của một số quốc gia không rõ lắm khi chỉ liệt kê những quốc gia bắt buộc phải có thị thực, do đó con số thể hiện số lượng quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc giảm theo số lượng quốc tịch cần có thị thực, và "+" là biểu thị của tất cả các công dân quốc gia không thuộc Liên Hợp Quốc mà có thể không yêu cầu thị thực. "N/A" cho biết các quốc gia có thông tin mâu thuẫn trên các trang web chính thức hoặc thông tin do Chính phủ cung cấp cho IATA. Một quốc quốc gia cho phép xin thị thực tại cửa khẩu chỉ giới hạn ở một số điểm nhập cảnh nhất định. Một số quốc gia như các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu có chế độ thị thực khác nhau.

Bảng dưới đây có hiệu lực tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2017. Nguồn: “Thông tin quốc gia (mục visa)”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Olympic Air

Quốc giaTổng
(không tính thị thực điện tử)
Miễn thị thựcThị thực tại cửa khẩuThị thực điện tửChú thích
Afghanistan[3]0
Albania[4]7878
Algeria[5]88
Angola[6]211
Antigua và Barbuda[7]100100
Argentina[8]858501
Armenia[9]1385682
Úc[10]11036+9+145
Azerbaijan[11]2491593
Bahamas[12]120120
Bahrain[13]6946533
Bangladesh[14]174+25Tất cả-20Limited VOA locations.
Barbados[15]108108
Belarus[16]10122+79
Belize[17]9797
Benin[18]5454tất cả trừ người châu Phi
Bhutan[19]33
Bolivia[20]174+51124+
Bosnia và Herzegovina[21]7979
Botswana[22]103103
Brazil[23]9292
Brunei[24]61547
Burkina Faso[25]681751
Burundi[26]66
Campuchia[27]194+7Tất cảTất cả-1
Cameroon[28]44
Canada[29]5151
Cape Verde[30]194+19194+
Cộng hòa Trung Phi[31]1313
Tchad[32]13112
Chile[33]93921
Trung Quốc[34]1313
Colombia[35]9595
Comoros[36]194+0Tất cả
Cộng hòa Congo[37]13013
Cộng hòa Dân chủ Congo[38]743
Costa Rica[39]9090
Bờ Biển Ngà[40]2121
Cuba[41]1818
Djibouti[42]194+0Tất cả
Dominica[43]192+Tất cả-2
Cộng hòa Dominica[44]107107
Ecuador[45]180+Tất cả-14
Ai Cập[46]111810346
El Salvador[47]8787
Guinea Xích Đạo[48]22
Eritrea[49]321
Ethiopia[50]42240Limited VOA locations.
Fiji[51]107107
Gabon[52]44191
Gambia[53]1251214
Gruzia[54]9494
Ghana[55]542034
Grenada[56]11710314
Guatemala[57]8686
Guinea[58]2121
Guinea-Bissau[59]194+14180+
Guyana[60]5353
Haiti[61]190+Tất cả-4
Honduras[62]8484
Hồng Kông[63]1441441
Ấn Độ[64][65]331150Limited e-Tourist Visa locations.
Indonesia[66]168168
Iran[67]181+8176+
Iraq[68]716
Ireland[69]8655+31 EU/EEA/CH citizens.
Israel[70]9999
Jamaica[71]1169323
Nhật Bản[72]6666
Jordan[73]13010120Các địa điểm VOA bị giới hạn.
Kazakhstan[74]6161
Kenya[75]43430Tất cả-16
Kiribati[76]6868
Triều Tiên[77]0
Hàn Quốc[78]117117
Kuwait[79]5855353
Kyrgyzstan[80]816120133
Lào[81]175+15Tất cả-30
Liban[82]86779Entry is prohibited for holders of any passport regardless of nationality bearing a stamp or visa issued by Israel
Lesotho[83]7171123+
Liberia[84]1515
Libya[85]22
Macao[86]188+81Tất cả-6
Macedonia[87]8585
Madagascar[88]193+0Tất cả-1
Malawi[89]16533131
Malaysia[90]16216210
Maldives[91]194+0Tất cả
Mali[92]2525
Quần đảo Marshall[93]883355
Mauritania[94]194+9185
Mauritius[95]17711166
México[96]65653
Micronesia[97]194+194+
Moldova[98]6969
Mông Cổ[99]2222
Montenegro[100]9595
Maroc[101]7070
Mozambique[102]194+8186+Limited VOA locations.
Myanmar[103]88102
Namibia[104]5252
Nauru[105]16016
Nepal[106]184+1183+Địa điểm VOA bị giới hạn.
New Zealand[107]6060
Nicaragua[108]1669274
Niger[109]1919
Nigeria[110]18171
Oman[111]73568
Pakistan[112]55
Palau[113]192+34158+
Panama[114]117117
Papua New Guinea[115]70070
Paraguay[116]62575
Peru[117]9898
Philippines[118]157157
Qatar[119]85580+4194+Limited VOA locations.
Nga[120]4848
Rwanda[121]65461194+
Saint Kitts và Nevis[122]102102
Saint Lucia[123]1499554
Saint Vincent và Grenadines[124]186+0Tất cả-8
Samoa[125]194+Tất cả
São Tomé và Príncipe[126]45450149+
Ả Rập Xê Út[127]55
Khối Schengen[128][129]946232 EU/EEA/CH citizens.
Senegal[130]125125
Serbia[131]7878
Seychelles[132]194+34160+
Sierra Leone[133]1515
Singapore[134]160+160+
Quần đảo Solomon[135]773047
Somalia[136]0
Nam Phi[137]7575
Nam Sudan[138]606
Sri Lanka[139]330191+
Sudan[140]34322
Suriname[141]782850
Swaziland[142]9696
Syria[143]0
Tajikistan[144]9981
Tanzania[145]170+6Tất cả-24
Thái Lan[146]765719
Đông Timor[147]194+30Tất cảLimited VOA locations.
Togo[148]194+14164+
Tonga[149]683137
Trinidad và Tobago[150]1031012
Tunisia[151]9696+11 for organized groups.
Thổ Nhĩ Kỳ[152]7878043e-Visas can also be obtained on arrival for a higher cost.
Turkmenistan[153]0
Tuvalu[154]194+30160+
Uganda[155]194+33161+
Ukraina[156]986434
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[157]553718
Vương quốc Anh[158]87564+31 EU/EEA/CH citizens.
Hoa Kỳ[159]4242
Uruguay[160]7676
Uzbekistan[161]99
Vanuatu[162]120120
Venezuela[163]7171
Việt Nam[164]242440
Yemen[165]12111
Zambia[166]1384395
Zimbabwe[167]1254481

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thị thực http://www.britannica.com/EBchecked/topic/908884 http://cms.olympicair.com/timatic/webdocsI/country... http://www.travel.state.gov/visa/immigrants/types/... http://www.immd.gov.hk/eng/services/visas/visit-tr... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/... https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_website_cli... https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_website_cli... https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_website_cli... https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_website_cli... https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_website_cli...